Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cửa ải


dt. Nơi giáp giới giữa hai nước, có xây cửa, trạm gác và có quân đội trấn giữ: đem binh qua cửa ải.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.